Bộ môn Chế tạo máy, Khoa Cơ khí, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên, thành lập năm 2008, được hợp nhất từ 03 bộ môn: Bộ môn Dụng cụ cắt vật liệu kỹ thuật; Bộ môn Máy và Tự động hóa; Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy. Cả 03 bộ môn chuyên môn này đều có lịch sử xây dựng và trưởng thành gần nửa thế kỷ cùng với Khoa Cơ khí (30/10/1972).
Hiện nay, Bộ môn tham gia đào tạo 01 chuyên ngành trình độ tiến sĩ kỹ thuật và 01 chuyên ngành trình độ thạc sĩ kỹ thuật Cơ khí; phụ trách đào tạo trình độ đại học ngành Kỹ thuật Cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí Chế tạo máy. Bộ môn tham gia giảng dạy 31 học phần thuộc các chương trình đào tạo của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên. Bộ môn có đội ngũ cán bộ gồm có 17 giảng viên cơ hữu, 04 giảng viên kiêm nhiệm và 6 giảng viên tham gia giảng dạy. Trong đó có 03 Phó giáo sư – Giảng viên cao cấp, 05 tiến sĩ, 08 Giảng viên chính và 15 thạc sĩ.
Định hướng phát triển của bộ môn
• Xây dựng đội ngũ giảng viên trở thành các chuyên gia Khoa học - Kỹ thuật có năng lực chuyên môn cao trong lĩnh vực giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ;
• Giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực Khoa học – Kỹ thuật trình độ cao, có năng lực cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu xã hội.
• Tạo lập và quan hệ với các cơ sở giáo dục – đào tạo, các tổ chức nghiên cứu và doanh nghiệp để tạo điều kiện tốt nhất cho các hoạt động giáo dục – đào tạo, nghiên cứu ứng dụng, và tư vấn, chuyển giao các giá trị mới về kỹ thuật công nghệ trong lĩnh vực Cơ khí Chế tạo máy.
Các lĩnh vực nghiên cứu
• Phát triển công nghệ gia công cắt gọt: Công nghệ gia công răng, Tối ưu hóa quá trình gia công, MQL, MQCL, Dung dịch bôi trơn làm mát Nanofluids…;
• Thiết kế chế tạo thiết bị và dụng cụ công nghiệp;
• Kỹ thuật máy công cụ;
• Công nghệ CAD/CAM-CNC;
• Robot và máy tự động;
• Kỹ thuật gia công khuôn mẫu;
• Kỹ thuật gia công tiên tiến: EDM, Wire-EDM, ECM, ECG…
Danh sách giảng viên
STT |
Chức danh, học vị, họ và tên |
Chức vụ |
Đại học: năm, trường, nước |
Thạc sĩ: năm, trường, nước |
Tiến sĩ: năm, trường, nước |
Ngoại ngữ: Thành thạo hoặc Toefl - ITP |
Thực tập nước ngoài |
1 |
TS. Ngô Minh Tuấn |
Trưởng bộ môn, Giảng viên chính |
2007, ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
2011, ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
2018, ĐH Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
TOEFL-ITP 500 |
Công ty KOSAKA SEIKI, OBU, AICHI , Nhật Bản (1 năm), 2009. Tập huấn PPGD Đại học Bang New York UB-USA, 2 tháng, 2013 |
2 |
ThS. Hà Đức Thuận |
Phó trưởng bộ môn, Giảng viên |
2009, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2013, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 527 |
|
3 |
ThS. Vũ Như Nguyệt |
Giảng viên |
2005, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2010, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 517 |
Tập huấn PPGD Đại học Bang New York UB-USA, 2 tháng, 2013 |
4 |
ThS. GVC. Dương Công Định |
Giảng viên chính |
1990, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
1997, ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
|
|
|
5 |
ThS. Nguyễn Thuận |
Giảng viên |
1996, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2001, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 463 |
|
6 |
ThS. Hoàng Văn Quyết |
Giảng viên |
2004, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2010, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 427 |
|
7 |
ThS. Nguyễn Thế Đoàn |
Giảng viên |
2005, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam. |
2009, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 477 |
|
8 |
ThS. Đặng Văn Thanh |
Giảng viên |
2005, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2011, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 450 |
Thực tập tại Thái Lan |
9 |
ThS. Trần Văn Quân |
Giảng viên, nguyên Phó trưởng Khoa |
2007, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2011, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 467 |
|
10 |
ThS. Phạm Ngọc Duy |
Giảng viên |
2007, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2010, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 477 |
|
11 |
ThS. Phan Văn Nghị |
Giảng viên |
2008, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2013, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
|
|
|
12 |
ThS. Nguyễn Thái Bình |
Giảng viên |
2008, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2013, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 450 |
|
13 |
ThS. Nguyễn Thuấn |
Giảng viên |
2012, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2017, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 520 |
|
14 |
ThS. Chu Mạnh Cường |
Giảng viên |
2010, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2017, ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 407 |
|
15 |
ThS. NCS. Trần Thế Long |
Giảng viên, Trợ lý chuyên môn |
2013, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2017, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
Đang học NCS tại ĐH Kỹ thuật Công nghiệp TN, Việt Nam |
TOEFL-ITP 593 |
|
16 |
TS. Phạm Quang Đồng |
Giảng viên |
2003, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2006, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2021, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
TOEFL-ITP 443 |
|
17 |
ThS. Nguyễn Phú Sơn |
Giảng viên |
2003, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2006, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
|
Thành thạo |
Thực tập tại Thái Lan 4 tháng 2009 |
GIẢNG VIÊN KIÊM NHIỆM |
|
|
|||||
18 |
PGS.TS. Hoàng Vị |
Thư ký HĐ trường |
1985, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
|
2003, Viện nghiên cứu Điện tử - Tin học và Tự động hóa Hà Nội, Việt Nam |
|
Tập huấn PPGD Đại học bang New York UB-USA, 2 tháng 2009 |
19 |
PGS. TS. Trần Minh Đức |
Phó Hiệu trưởng |
1985, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
1997, ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
2003, ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
|
Học Tiếng Anh tại Đại học bang Oklahoma OSU-USA, 2tháng, 2014 |
20 |
PGS.TS. Nguyễn Quốc Tuấn |
Phó Bí thư Đảng ủy; Phó Hiệu trưởng |
1994, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
1998, ĐH Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
2003, ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
|
Tập huấn PPGD Đại học Bang New York, UB-USA 2 tháng, 2009 |
21 |
TS. Đỗ Thị Tám |
Phó Trưởng phòng KHCN & HTQT |
2003, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2008, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2012, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
|
|
22 |
ThS. Dương Trọng Đại |
Giảng viên |
2001, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2006, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
|
|
|
23 |
TS. Lưu Anh Tùng |
Phó Trưởng khoa |
2007, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam. |
2012, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2020, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp TN, Việt Nam |
TOEFL-ITP 450 |
|