Giới thiệu
Bộ môn Công nghệ vật liệu (Khoa Cơ khí, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên) được thành lập năm 2008 trên cơ sở sáp nhâp 03 bộ môn, gồm: Bộ môn Kỹ thuật vật liệu; Bộ môn Kỹ thuật Chế tạo máy; Bộ môn Cơ khí luyện kim - cán thép. Cả 03 bộ môn chuyên môn này đều có lịch sử xây dựng và trưởng thành hơn nửa thế kỷ cùng với sự hình thành, phát triển của Nhà trường (06/12/1966) và khoa Cơ khí (30/10/1972).
Về nhân lực
Hiện nay, Bộ môn Công nghệ vật liệu được khoa giao quản lý chuyên môn 01 ngành (ngành Kỹ thuật vật liệu). Đội ngũ cán bộ của Bộ môn hiện tại có 8 giảng viên gồm: 03 Tiến sĩ, 02 nghiên cứu sinh, 03 thạc sĩ, trong đó có 02 giảng viên chính.
Định hướng phát triển của bộ môn
Các lĩnh vực nghiên cứu
Danh sách giảng viên:
STT |
Chức danh, học vị, |
Chức vụ |
ĐH: năm, |
Thạc sĩ: năm, trường, nước |
Tiến sĩ: năm, |
Ngoại ngữ: Thành thạo hoặc Toefl – ITP |
Thực tập nước ngoài |
1 |
TS. Nguyễn Thanh Tú |
Trưởng bộ môn |
2004, Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
2009, Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
2017, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
TOEFL-ITP 407 |
|
2 |
ThS.NCS Đào Liên Tiến |
Phó trưởng bộ môn |
2009, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
2012, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
Đang học NCS tại Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, |
TOEFL-ITP 473 |
|
3 |
ThS. NCS. Hoàng Ánh Quang |
Giảng viên |
2004, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
2011, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
Đang học NCS tại trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
TOEFL-ITP 457 |
|
4 |
ThS. Trần Anh Đức |
Giảng viên |
2002, Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, |
2007, Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, |
|
TOEFL-ITP 433 |
|
5 |
ThS. Hà Bách Tứ |
Giảng viên |
2009, Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, |
2017, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 493 |
|
6 |
ThS.NCS. Hoàng Trung Kiên |
Phó Trưởng khoa; Chủ tịch hội sinh viên |
2009, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
2013, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
Đang học NCS tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
TOEFL-ITP 530 |
Tập huấn PPGD Đại học Bang New York UB-USA, 2 tháng, 2013 |
GIẢNG VIÊN KIÊM NHIỆM |
|
|
|||||
7 |
TS. GVC. Hồ Ký Thanh |
Phó Trưởng phòng Khảo thí và ĐBCL |
2004, Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên), |
2008, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
2015, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
TOEFL-ITP 510 |
Học Tiếng Anh Đại học bang Oklahoma OSU-USA, 2 tháng, 2013 |
8 |
TS. GVC. Vũ Lai Hoàng |
Phó trưởng phòng Đào tạo |
2001, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
2007, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
2013, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Việt Nam |
TOEFL-ITP 457 |
|
GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY |
|||||||
9 |
PGS.TS. Dương Phạm Tường Minh |
Trưởng khoa; Giám đốc Trung tâm thí nghiệm – thực hành Cơ khí |
2002, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2006, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2013, ĐH Reims Champagne, CH Pháp |
TOEFL-ITP 510, Thành thạo Tiếng Pháp |
|
10 |
TS. Lương Việt Dũng |
Trưởng bộ môn Hệ thống công nghiệp |
2007, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2013, Viện Quốc gia Khoa học Ứng dụng Rouen, CH Pháp |
2020, ĐH Reims Champagne, CH Pháp |
TOEFL-ITP 470, Thành thạo Tiếng Pháp |
|
11 |
ThS Trần Thị Phương Thảo |
Phó trưởng bộ môn Cơ sở TK máy và Robot, Chủ tịch Công đoàn Khoa |
2005, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2009, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 470 |
|
12 |
ThS Ngô Quốc Huy |
Giảng viên
|
2011, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2017, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
Đang học NCS tại trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Việt Nam |
TOEFL-ITP 513 |
|
13 |
ThS Lê Thị Phương Thảo |
Giảng viên |
2010, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2014, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
Đang học NCS tại Viện nghiên cứu cơ khí, Việt Nam |
TOEFL-ITP 537 |
|
14 |
ThS Nguyễn Quang Hưng |
Giảng viên |
2011, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2017, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
|
TOEFL-ITP 507 |
|
15 |
ThS Nguyễn Văn Sỹ |
Giảng viên |
2015, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2019, ĐH Sejong, Hàn Quốc |
NCS Đại học Connecticut, Mỹ |
Thành thạo Tiếng Anh |
|
16 |
ThS Bùi Thanh Hiền |
Giảng viên |
2008, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2011, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
Đang học NCS tại Viện nghiên cứu cơ khí, Việt Nam |
TOEFL-ITP 507 |
|
17 |
ThS Hoàng Xuân Tứ |
Giảng viên, Trợ lý sinh viên
|
2004, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2009, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
Đang học NCS tại Viện nghiên cứu cơ khí, Việt Nam |
Thành thạo Tiếng Trung |
|
18 |
ThS Nguyễn Mạnh Cường |
Trưởng bộ môn Cơ sở thiết kế máy và robot |
2002, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2007, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
Đang học NCS tại Viện nghiên cứu cơ khí, Việt Nam |
Thành thạo Tiếng Anh |
|
19 |
TS Lưu Anh Tùng |
Phó Trưởng khoa |
2007, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam. |
2012, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2020, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp TN, Việt Nam |
TOEFL-ITP 450 |
|
20 |
TS. Nguyễn Văn Trang |
Giảng viên |
2010, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, Việt Nam |
2014, ĐH Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
2018, ĐH Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
TOEFL-ITP 500 |
|