GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH CƠ ĐIỆN TỬ
"Cơ điện tử" là một thuật ngữ rất phổ biến hiện nay. Cơ điện tử là sự kết hợp giữa kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật máy tính và kỹ thuật điện tử. Nói một cách đơn giản, ngành cơ điện tử là một ngành “lai”, nó là sự giao thoa của 3 ngành chính trên.
Ngành học về Cơ điện tử phổ biến nhất hiện nay chính là Kỹ thuật cơ điện tử. Sinh viên học ngành này được trang bị nhiều kiến thức nền tảng tổng hợp về cơ khí; robot; điều khiển nhúng; hệ thống đo lường; điều khiển thông minh... Nói không ngoa, sinh viên cơ điện tử là sinh viên mang tính “đa năng” nhất. Nếu như sinh viên cơ khí rất khó để tạo ra những cỗ máy thông minh, sinh viên ngành tin học thì không có hiểu biết về máy móc, còn sinh viên ngành điện tử am hiểu về điện tử và điều khiển nhưng khả năng kết nối giữa trí thông minh nhân tạo được tạo ra với những cỗ máy cơ khí lại là một hạn chế.
Sinh viên ngành Kỹ thuật Cơ điện tử khi tốt nghiệp chính là những kỹ sư am hiểu về máy móc cơ khí, có kiến thức về máy tính, về thiết bị điện tử, về điều khiển và am hiểu về sự liên kết giữa các thành phần đó để tạo ra các hệ thống CƠ ĐIỆN TỬ thông minh!
Là ngành mạnh của trường, Cơ điện tử TNUT được Nhà trường chú trọng đầu tư nhiểu trang thiết bị thí nghiệm hiện đại. Cùng với một đội ngũ Giảng viên có chuyên môn tốt [Link giới thiệu ngành], ngành KTCDT chính là môi trường học tập tuyệt vời!
Và hơn thế nữa…
Học tập ngành KTCDT tại BM CĐT, Khoa Cơ khí, TNUT không chỉ có thế! Cơ điện tử chính là một gia đình. Mới được 10 khóa sinh viên ra trường, nhưng những hoạt động hướng về Trường cũ của các bạn Cựu sinh viên luổn rất sôi nổi. Những kinh nghiệm của các bạn, những niềm hân hoan của các bạn đã truyền tải tới các em lớp sau một thông điệp vững chắc vào tương lai.
Học tập ngành KTCDT tại BM CĐT, Khoa Cơ khí, TNUT, các bạn còn được tham gia rât nhiều các hoạt động
2. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
Hiện nay, với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Việt Nam, các dây chuyền tự động hóa hiện đại đã được các doanh nghiệp đâu tư rất lớn. Nhu cầu về tuyển dụng sinh viên ngành Cơ điện tử ngày càng tăng. Theo dự báo của giới chuyên gia, nhu cầu nhân lực ngành cơ điện tử có xu hướng tăng cao đặc biệt trong những năm tới. Do đó, cơ hội việc làm với sinh viên ngành cơ điện tử là rất cao. Chính về sự “đa năng’, sinh viên ngành KTCĐT sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận vị trí kỹ sư thiết kế, quản lý, vận hành... trong các doanh nghiệp sản xuất về cơ khí - điện tử, chế tạo khuôn mẫu, tự động hóa...từ các nhà máy như Cán thép, Xi măng, Nhiệt điện… các tập đoàn lớn như Samsung, Canon, Trường Hải, Hòa Phát, Foxconn…
Nếu bạn là sinh viên ngành Kỹ thuật Cơ điện tử, một tương lai với công việc tốt có thu nhâp cao đang đợi bạn!
Tại TNUT, tuy là một ngành mới nhưng Cơ điện tử là Niềm tự hào của TNUT. Ngành TKCDT luôn là ngành thu hút sinh viên hàng đầu của Nhà trường. Ngành là nơi đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật chất lượng cao cho nền công nghiệp hiện đại. Chuyên ngành kỹ thuật Cơ điện tử TNUT đã đào tạo được 10 khóa sinh viên ra trường (từ k43 đến k53) với hơn 1700 kỹ sư. Họ đã góp mặt tại các nhà máy, tập đoàn lớn trên khắp mọi miền tổ quốc. Trong đó, gần 200 em đã giữ những vị trí quan trọng, chủ chốt như nhà quản lý, giám đốc, trưởng phòng... Các kỹ sư cơ điện tử của TNUT đã cho thấy họ luôn là người thích nghi nhanh nhất với công việc, cho dù các vị trí tuyển dụng khắt khe nhất luôn có sự cạnh tranh quyết liệt của sinh viên khối kỹ thuật ở các trường đại học lớn khác trên miền Bắc.
Nếu bạn có đam mê và đang muốn theo học khối ngành kỹ thuật, thì ngành “Kỹ thuật Cơ điện tử” (Mã ngành: 7520114) tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên là một địa chỉ uy tín để tham khảo. Chúng tôi rất hân hạnh và vinh dự được đào tạo ra những kỹ sư Cơ điện tử tốt nhất cho tương lai!
CƠ ĐIỆN TỬ - TNUT- Nơi chấp cánh những ước mơ!
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (155 Tín chỉ)
HỌC KỲ 1
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
BAS123 |
Triết học Mác - Lê nin |
3 |
2 |
BAS0108 |
Đại số tuyến tính |
2 |
3 |
ENG112 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
4 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
5 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
6 |
BAS0109 |
Giáo dục thể chất bắt buộc |
(1) |
|
|
Tổng |
13 |
HỌC KỲ 2
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
2 |
ENG113 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
3 |
BAS305 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
4 |
BAS0109 |
Giải tích 1 |
4 |
5 |
Giáo dục thể chất tự chọn |
||
5.1 |
BAS0110 |
Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản |
(1) |
5.2 |
BAS0113 |
Giáo dục thể chất tự chọn nâng cao |
(1) |
|
|
Tổng |
12 |
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
MEC0201 |
Đại cương về kỹ thuật |
2 |
2 |
ENG217 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
3 |
BAS0205 |
Giải tích 2 |
3 |
4 |
BAS215 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
5 |
TEE0211 |
Tin học trong kỹ thuật |
3 |
|
|
Tổng |
13 |
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
BAS217 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
HP bổ trợ tự chọn (Trải nghiệm-KT-VH-XH-MT) - Nhóm 1 |
2 |
|
2.1 |
PED… |
Tâm lý học ứng dụng (Applied Psychology) |
-2 |
2.2 |
PED… |
Kỹ năng mềm (Soft Skills) |
-2 |
3 |
|
Giáo dục quốc phòng |
-5 |
|
|
Tổng |
4 |
HỌC KỲ 5
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
ELE0205 |
Kỹ thuật điện đại cương |
3 |
3 |
MEC0204 |
Cơ kỹ thuật 1 |
2 |
4 |
HP bổ trợ tự chọn (Trải nghiệm-Kinh tế-VH-XH-MT)- Nhóm 2 |
4 |
|
4.1 |
|
Trải nghiệm thực tế |
-4 |
4.2 |
FIM… |
Môi trường công nghiệp và phát triển bền vững |
-2 |
4.3 |
PED101 |
Logic |
-2 |
4.4 |
PED0105 |
Giao tiếp kỹ thuật |
-2 |
4.5 |
FIM403 |
Kinh tế học đại cương |
-2 |
4.6 |
|
Marketing |
-2 |
4.7 |
|
Phương pháp NCKH |
-2 |
5 |
HP liên ngành tự chọn - Nhóm 1 |
2 |
|
5.1 |
BAS219 |
Toán ứng dụng trong kỹ thuật |
-2 |
5.2 |
BAS204 |
Kỹ thuật nhiệt |
-2 |
5.3 |
TEE329 |
Kỹ thuật đo lường |
-2 |
|
Tổng |
13 |
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
ELE305 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
3 |
2 |
MEC205 |
Cơ kỹ thuật 2 |
2 |
3 |
MEC0106 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật |
3 |
4 |
MEC0351 |
Nguyên lý máy |
2 |
5 |
HP cơ sở nhóm ngành tự chọn |
3 |
|
5.1 |
MEC203 |
Cơ học vật liệu |
-3 |
5.2 |
MEC… |
Phương pháp tính |
-3 |
|
|
Tổng |
13 |
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
MEC0110 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí và AutoCAD |
3 |
2 |
MEC0365 |
Hệ thống thủy lực và khí nén |
3 |
3 |
TEE303 |
Kỹ thuật điện tử tương tự |
3 |
4 |
WSH0323 |
Thực tập cơ sở |
3 |
|
Tổng |
12 |
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
MEC318 |
Dung sai và đo lường |
3 |
2 |
ELE402 |
Điện tử công suất |
3 |
3 |
TEE311 |
Kỹ thuật điện tử số |
3 |
4 |
MEC458 |
Robot công nghiệp |
3 |
5 |
HP liên ngành tự chọn - Nhóm 2 |
2 |
|
5.1 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
-2 |
5.2 |
FIM402 |
Quản lý chất lượng |
-2 |
5.3 |
|
Quản lý dự án dành cho kỹ sư |
-2 |
5.4 |
|
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp (Business Culture and Entrepreneurship) |
-2 |
5.5 |
PED… |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật (Technology and Technical Design Thinking) |
-2 |
|
|
Tổng |
14 |
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
TEE408 |
Vi xử lý-Vi điều khiển |
3 |
2 |
MEC0358 |
Đồ án thiết kế robot công nghiệp |
2 |
3 |
MEC306 |
Chi tiết máy |
3 |
4 |
MEC408 |
Cơ điện tử |
3 |
5 |
MEC0364 |
Đồ gá |
2 |
|
|
Tổng |
25 |
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
MEC411 |
Các hệ thống đo cơ điện tử |
2 |
2 |
MEC0436 |
Cảm biến và cơ cấu chấp hành |
2 |
3 |
ELE0551 |
Điều khiển quá trình |
2 |
4 |
|
HP cơ sở ngành tự chọn |
3 |
4.1 |
MEC0416 |
Cơ sở tự động hóa cơ khí |
-3 |
4.2 |
MEC… |
Các quá trình gia công |
-3 |
4.3 |
MEC… |
Các quá trình công nghệ |
-3 |
5 |
|
HP chuyên ngành tự chọn nhóm 1 |
1 |
5.1 |
MEC0359 |
TH Cơ điện tử 1 (Vi xử lý) |
-1 |
5.2 |
TEE… |
TH Hệ thống điều khiển lập trình |
-1 |
6 |
|
HP chuyên ngành tự chọn nhóm 2 |
3 |
6.1 |
TEE… |
Hệ thống điều khiển lập trình 1 |
-3 |
6.2 |
TEE520 |
Các hệ thống điện tử điển hình |
-3 |
|
|
Tổng |
13 |
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
MEC412 |
Đồ án hệ thống đo cơ điện tử |
1 |
2 |
WSH0442 |
Thực tập chuyên môn chuyên ngành kỹ thuật Cơ điện tử |
3 |
3 |
MEC… |
TTTN chuyên ngành KT CDT hệ cử nhân |
3 |
|
|
Tổng |
7 |
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
MEC… |
ĐATN chuyên ngành KT CDT hệ cử nhân |
7 |
|
|
Tổng |
7 |
HỌC KỲ 11 (Kỹ sư)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
MEC412 |
Đồ án hệ thống đo cơ điện tử |
1 |
2 |
WSH0442 |
Thực tập chuyên môn chuyên ngành kỹ thuật Cơ điện tử |
3 |
3 |
MEC0476 |
Điều khiển động cơ điện |
3 |
4 |
MEC0599 |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
3 |
5 |
MEC0361 |
Thực hành Cơ điện tử 2 (Động cơ điện) |
2 |
|
|
Tổng |
12 |
HỌC KỲ 12 (Kỹ sư)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
TEE403 |
Hệ thống nhúng |
3 |
2 |
MEC0435 |
Đồ án thiết kế hệ thống CĐT |
2 |
3 |
MEC0437 |
Ứng dụng camera trong robot |
2 |
4 |
MEC0440 |
Thí nghiệm chuyên ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
1 |
5 |
|
HP chuyên ngành tự chọn -Nhóm 2 |
3 |
5.1 |
|
Thiết kế hệ truyền động điện |
-3 |
5.2 |
MEC… |
Hệ thống CDT cho máy công cụ |
-3 |
5.3 |
MEC… |
Hệ thống CDT cho thiết bị |
-3 |
|
|
Tổng |
11 |
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
MEC5102 |
TTTN chuyên ngành KT CDT hệ kỹ sư |
5 |
2 |
MEC5103 |
ĐATN chuyên ngành KT CDT hệ kỹ sư |
7 |
|
|
Tổng |
12 |